🔍
Search:
THĂM THẲM
🌟
THĂM THẲM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
높고 푸르다.
1
XANH THẲM, THĂM THẲM:
Cao và xanh.
-
Tính từ
-
1
위에서 밑바닥까지 또는 겉에서 속까지의 거리가 꽤 멀다.
1
SÂU XA, THĂM THẲM:
Khoảng cách từ đỉnh đến đáy cũng như từ ngoài vào trong khá xa
-
2
어떤 정도가 꽤 심하다.
2
NGHIÊM TRỌNG:
Mức độ nào đó khá nghiêm trọng.
-
Tính từ
-
1
위에서 밑바닥까지 또는 겉에서 속까지의 거리가 아주 멀다.
1
XA XÔI, THĂM THẲM:
Khoảng cách từ đỉnh đến đáy cũng như từ ngoài vào trong rất xa.
-
2
수준이 높거나 정도가 심하다.
2
CAO XA, SÂU KÍN:
Tiêu chuẩn cao hay mức độ nghiêm trọng.
-
☆
Tính từ
-
1
빛깔이 매우 까맣다.
1
ĐEN HUYỀN, ĐEN NGÒM, ĐEN THUI:
Màu sắc rất đen.
-
2
거리나 시간 등이 매우 멀다.
2
VỜI VỢI, THĂM THẲM:
Khoảng cách hay thời gian rất xa.
-
3
기억이나 아는 것이 전혀 없다.
3
QUÊN BẴNG, QUÊN BÉNG:
Hoàn toàn không nhớ hay biết.
-
4
셀 수 없이 많다.
4
ĐÔNG NGHỊT:
Nhiều không thể đếm nổi.
-
5
(비유적으로) 마음이나 행실 등이 앙큼하다.
5
ĐEN TỐI:
(cách nói ẩn dụ) Lòng dạ hay hành vi... mờ ám.
-
Tính từ
-
1
빛깔이 매우 짙게 까맣다.
1
ĐEN THUI, ĐEN NGÒM:
Màu đen rất đậm.
-
2
거리나 시간 등이 아득할 정도로 아주 멀다.
2
VỜI VỢI, THĂM THẲM:
Khoảng cách hay thời gian rất xa xôi.
-
3
기억이나 아는 것이 아주 전혀 없다.
3
SẠCH, HẾT:
Hoàn toàn không nhớ hoặc biết gì cả.
-
4
셀 수 없이 매우 많다.
4
ĐEN KỊT, XÚM XÍT, XÚM ĐÔNG XÚM ĐỎ:
Rất nhiều không thể đếm được.
-
5
(비유적으로) 마음이나 행실 등이 매우 앙큼하다.
5
ĐEN TỐI:
(cách nói ẩn dụ) Lòng dạ hay hành vi... rất mờ ám.
-
Phó từ
-
1
위에서 밑바닥까지 또는 겉에서 속까지의 거리가 매우 멀게.
1
MỘT CÁCH XA XÔI, MỘT CÁCH THĂM THẲM:
Khoảng cách từ đỉnh đến đáy cũng như từ ngoài vào trong rất xa.
-
2
생각이 가볍지 않고 매우 신중하게.
2
MỘT CÁCH THẤU ĐÁO, MỘT CÁCH SÂU SẮC:
Suy nghĩ không hời hợt mà cực kì cẩn trọng.
-
3
수준이 매우 높거나 정도가 매우 심하게.
3
MỘT CÁCH CAO XA, MỘT CÁCH SÂU KÍN:
Tiêu chuẩn rất cao hay mức độ rất nghiêm trọng.